Lịch âm 11/6 - Âm lịch hôm nay 11/6 licham vn - lịch vạn niên 11/6/2024

Published: 10-6-2024

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 11/6/2024

Mệnh ngày: Thiên hà thủy

Giờ hoàng đạo: Tý(23h - 1h), Sửu(1h - 3h), Mão(5h - 7h), Ngọ(11h - 13h), Thân(15h - 17h), Dậu(17h - 19h)

Tuổi xung: Mậu tý, Canh t

Xem lịch âm hôm nay ngày 11 tháng 6; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Ba ngày 11 tháng 6 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.

Hôm nay là ngày bao nhiêu?

Hôm nay là ngày 11-06-2024 dương lịch.
 

Hôm nay bao nhiêu âm?

Hôm nay là ngày 06-05-2024 âm lịch.
 

Hôm nay là ngày gì?

Hôm nay là Ngày Bính Ngọ - Tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là Thứ Ba ngày 11-06-2024
 

Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Mang Chủng.

Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Bính Ngọ - Hành Dương Hỏa: Là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành và đồng cực, dẫn đến mâu thuẫn và xung đột, không thuận lợi cho những việc lớn.
 

Việc nên và không nên làm ngày 11/6/2024

Việc nên làm: 

Trong ngày này việc khai trương, buôn bán, mở cửa hàng, cửa hiệu, chuyển về nhà mới, kiện tụng, tranh chấp sẽ gặp nhiều thuận lợi, thành công, may mắn và có nhiều lý lẽ đúng đắn.  

Việc không nên làm: 

Các hoạt động như xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chữa bệnh, tế lễ, cầu tài lộc, cưới hỏi, xuất hành đi xa, an táng và mai táng đều không thuận lợi, dễ gặp nhiều trở ngại và rủi ro như nhỡ xe hoặc nhỡ tàu.
 

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 11/6/2024

Sao tốt: 

Thiên quan: Tốt cho mọi việc

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc

Quan nhật: Tốt cho mọi việc

Nguyệt đức: Tốt cho mọi việc

Thiên quý: Tốt cho mọi việc

Sao xấu:

Thổ phủ: Kỵ cho việc xây dựng, động thổ.

Thiên ôn: Kỵ cho việc xây dựng.

Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi.

Nguyệt hình: Xấu cho mọi việc.

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ

Ly sàng: Kỵ việc cưới hỏi

Thiên địa chính chuyển: Kỵ việc động thổ.

Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ.

Âm thác: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng.

Dương thác: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng.

Tiểu không vong: Kỵ cho việc xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
 

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 11/6/2024

Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý.
 

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 11/6/2024

  • Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h).
  • Giờ hắc đạo: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h).

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý): Đây là thời gian khá xấu, khi xuất hành hoặc cầu tài lộc thường gặp nhiều trở ngại và mâu thuẫn. Hãy cẩn trọng trong lời nói và cách ứng xử để tránh tranh cãi và xung đột.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu): Thời điểm rất tốt cho việc khai trương, kinh doanh, mở cửa hàng và xuất hành, mang lại nhiều may mắn. Đặc biệt, phụ nữ sẽ nhận được tin vui, mọi công việc đều thuận lợi, và người đi xa sẽ trở về bình an.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần): Không thuận lợi cho việc cầu tài lộc, thường gặp nhiều khó khăn và đi xa có thể gặp rủi ro.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão): Thời điểm tốt để thực hiện mọi công việc và xuất hành. Nếu muốn cầu tài lộc và may mắn, nên đi về hướng Tây Nam sẽ gặp nhiều thuận lợi và thành công.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn): Đây là thời gian tốt để thực hiện mọi công việc và xuất hành. Nếu muốn cầu tài lộc và may mắn, nên đi về hướng Tây Nam sẽ gặp nhiều thuận lợi và thành công.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tỵ): Mưu sự khó thành, cầu tài, cầu lộc gặp nhiều trở ngại, dễ gặp tranh chấp và kiện tụng. Tránh tranh luận, cãi vã và cẩn thận trong mọi công việc. Nếu đi hướng Nam và bị mất của, phải tìm nhanh mới thấy.

Xuất hành hôm nay âm lịch 11/6/2024

Ngày xuất hành:

Thiên dương: Xuất hành thuận lợi, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều diễn ra như ý.  

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông rước Tài thần.

 

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.

Nguyễn Sơn - Lịch Âm (tổng hợp)