Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 12/6/2024
Mệnh ngày: Thiên hà thủy - Ngày hắc đạo
Giờ hoàng đạo: Dần(3h - 5h), Mão(5h - 7h), Tỵ(9h - 11h), Thân(15h - 17h), Tuất(19h - 21h), Hợi(21h - 23h)
Tuổi xung: Kỷ sửu, Tân sửu
Xem lịch âm hôm nay ngày 12 tháng 6; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Tư ngày 12 tháng 6 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
Hôm nay là ngày 12-06-2024 dương lịch.
Hôm nay bao nhiêu âm?
Hôm nay là ngày 07-05-2024 âm lịch.
Hôm nay là ngày gì?
Hôm nay là Ngày Đinh Mùi - Tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là Thứ Ba ngày 12-06-2024
Xét về can chi, hôm nay là ngày Đinh Mùi, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Mang Chủng.
Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Đinh Mùi - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Đây là ngày có Thiên Can sinh Địa Chi, mang lại vận khí rất tốt (đại cát). Sự hài hòa giữa thiên khí và địa chi giúp con người dễ dàng đoàn kết, và công việc thường suôn sẻ, ít gặp trở ngại.
Việc nên và không nên làm ngày 12/6/2024
Việc nên làm:
Trong ngày này đổ trần, lợp mái nhà, khai trương, chữa bệnh, tế lễ, cầu tài lộc, buôn bán, mở cửa hàng, xuất hành đi xa, kiện tụng và tranh chấp sẽ gặp nhiều thuận lợi, thành công, may mắn và có nhiều lý lẽ đúng đắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, an táng và mai táng đều không thuận lợi, dễ gặp nhiều trở ngại và rủi ro như trễ xe hoặc trễ tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 12/6/2024
Sao tốt:
Lục hợp: Tốt cho mọi việc.
Thiên quý: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Câu trận: Kỵ cho việc an táng, mai táng.
Phủ đầu sát: Kỵ cho việc xây dựng, khởi tạo.
Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng, mang táng.
Trùng tang: Kỵ cho việc cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 12/6/2024
Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 12/6/2024
- Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h).
- Giờ hắc đạo: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h).
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý): Đây là thời điểm lý tưởng để kinh doanh, khai trương, mở cửa hàng và xuất hành, mang lại nhiều may mắn. Phụ nữ sẽ đặc biệt nhận được tin vui, mọi công việc diễn ra thuận lợi và người đi xa sẽ trở về bình an.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu): Không thuận lợi cho việc cầu tài lộc, thường gặp nhiều khó khăn và đi xa có thể gặp rủi ro.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần): Thời điểm tốt để thực hiện mọi công việc và xuất hành. Nếu muốn cầu tài lộc và may mắn, nên đi về hướng Tây Nam để gặp nhiều thuận lợi và thành công.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão): Đây là khoảng thời gian thuận lợi cho mọi công việc và xuất hành. Nếu cầu tài lộc và may mắn, nên đi về hướng Tây Nam để gặp nhiều thuận lợi và thành công.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn): Mưu sự khó thành, cầu tài lộc gặp nhiều trở ngại, dễ xảy ra tranh chấp và kiện tụng. Tránh tranh luận, cãi vã và cẩn thận trong mọi công việc. Nếu đi hướng Nam và bị mất của, cần tìm nhanh mới thấy.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tỵ): Thời gian này khá xấu, khi xuất hành hoặc cầu tài lộc thường gặp nhiều trở ngại và mâu thuẫn. Hãy cẩn trọng trong lời nói và cách ứng xử để tránh tranh cãi và xung đột.
Xuất hành hôm nay âm lịch 12/6/2024
Ngày xuất hành:
Thiên hầu: Khi xuất hành, dù ít hay nhiều, đều dễ xảy ra tranh cãi. Cần tránh để không gặp tai nạn gây chảy máu, vì máu sẽ khó cầm.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông rước Tài thần.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.