Mệnh ngày: Thành đầu thổ - Ngày hoàng đạo
Giờ hoàng đạo: Tý(23h - 1h), Dần(3h - 5h), Mão(5h - 7h), Ngọ(11h - 13h), Mùi(13h - 15h), Dậu(17h - 19h)
Tuổi xung: Tân dậu, Ất dậu
Xem lịch âm hôm nay ngày 14 tháng 7; theo dõi âm lịch hôm nay, chủ nhật ngày 14 tháng 7 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
Hôm nay là ngày 14-07-2024 dương lịch.
Hôm nay bao nhiêu âm?
Hôm nay là ngày 09-06-2024 âm lịch.
Hôm nay là ngày gì?
Hôm nay là Ngày Kỷ Mão - Tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là Chủ Nhật ngày 14-07-2024
Xét về can chi, hôm nay là ngày Kỷ Mão, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Tiểu Thử.
Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Kỷ Mão - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày Địa Chi xung khắc với Thiên Can, do đó không thuận lợi. Tránh thực hiện các việc lớn để tránh lãng phí công sức. Các công việc nhỏ có thể tiến hành như thường.
Việc nên và không nên làm ngày 14/7/2024
Việc nên làm:
Trong ngày này việc mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, buôn bán, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi và có nhiều lẽ phải.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như lợp mái nhà, xây dựng, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, cưới hỏi, sửa chữa nhà, mai táng, an táng đều không thuận lợi và gặp nhiều trở ngại, rủi ro như trễ xe, trễ tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 14/7/2024
Sao tốt:
Kim đường: Tốt cho mọi công việc.
Thiên hỷ: Tốt cho mọi công việc, nhất là cưới hỏi.
Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương.
Kính tâm: Tốt đối với việc an táng, mai táng.
Tam hợp: Tốt cho mọi công việc.
Mẫu thương: Tốt cho mọi công việc.
Thiên đức hợp: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu cho mọi công việc.
Thiên hoả: Xấu cho việc lợp nhà, sửa chữa nhà.
Cô thần: Xấu nhất với việc cưới hỏi.
Lỗ ban sát: Kiêng kỵ động thổ, khởi tạo.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 14/7/2024
Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 14/7/2024
-
Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h).
- Giờ hắc đạo: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và 23h-01h (Giờ Tý): Thời điểm thuận lợi để thực hiện các công việc quan trọng và xuất hành. Đi về hướng Tây Nam để cầu tài lộc sẽ mang lại nhiều may mắn.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và 01h-03h (Giờ Sửu): Khung giờ lý tưởng cho các công việc lớn và hành trình xa. Cầu tài lộc sẽ gặp nhiều thuận lợi và may mắn khi chọn hướng Nam.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và 03h-05h (Giờ Dần): Không thích hợp để cầu tài lộc, dễ gặp khó khăn và tranh chấp. Khi ra ngoài cần cẩn trọng để tránh mất cắp. Nếu mất đồ, mất của khi đi hướng Nam, tìm kiếm ngay sẽ thấy.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và 05h-07h (Giờ Mão): Khung giờ không nên đi xa hoặc cầu tài lộc do dễ gặp khó khăn và xung đột. Cần chú ý đến lời ăn, tiếng nói và hành động để tránh mâu thuẫn.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và 07h-09h (Giờ Thìn): Khoảng thời gian lý tưởng để khởi hành, khai trương, kinh doanh hoặc mở cửa hàng. Công việc sẽ thuận lợi, người đi xa sẽ an toàn trở về và phụ nữ sẽ nhận được tin mừng vui.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và 09h-11h (Giờ Tỵ): Tránh cầu tài lộc và đi xa trong khung giờ này do có thể gặp nhiều trở ngại và rủi ro.
Xuất hành hôm nay âm lịch 14/7/2024
Ngày xuất hành:
Chu tước: Không tốt cho việc xuất hành hay cầu tài. Dễ mất của cải, kiện tụng thường gặp bất lợi vì thiếu lý lẽ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.