Lịch âm 16/7 - Âm lịch hôm nay 16/7 licham vn - lịch vạn niên 16/7/2024

Published: 15-7-2024
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 16/7/2024

Mệnh ngày: Bạch lạp kim - Ngày hoàng đạo

Giờ hoàng đạo: Sửu(1h - 3h), Thìn(7h - 9h), Ngọ(11h - 13h), Mùi(13h - 15h), Tuất(19h - 21h), Hợi(21h - 23h)

Tuổi xung: Tuổi xung:

Xem lịch âm hôm nay ngày 16 tháng 7; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Ba ngày 16 tháng 7 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.

 

Hôm nay là ngày bao nhiêu?

Hôm nay là ngày 16-07-2024 dương lịch.
 

Hôm nay bao nhiêu âm?

Hôm nay là ngày 11-06-2024 âm lịch.
 

Hôm nay là ngày gì?

Hôm nay là Ngày Tân Tỵ - Tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là Thứ Ba ngày 16-07-2024
 

Xét về can chi, hôm nay là ngày Tân Tỵ, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Tiểu Thử.

Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Tân Tỵ - Âm Hỏa khắc Âm Kim: Đây là ngày Địa Chi khắc với Thiên Can nên không thuận lợi. Không nên tiến hành các việc lớn vì có thể sẽ gặp nhiều khó khăn và tốn nhiều công sức. Tuy nhiên, các việc nhỏ vẫn có thể triển khai bình thường.

 

Việc nên và không nên làm ngày 16/7/2024

Việc nên làm:

Trong ngày này việc mở cửa hiệu, cửa hàng, buôn bán, khai trương, tranh chấp, kiện tụng, chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi và có nhiều lẽ phải.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như động thổ, lợp mái nhà, xây dựng, cầu tài lộc, sửa chữa nhà, cưới hỏi, xuất hành đi xa, chữa bệnh, tế lễ, mai táng, an táng đều không thuận lợi và gặp nhiều rủi ro, trở ngại như trễ xe, tàu.

 

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 16/7/2024

Sao tốt: 

Sinh khí: Tốt mọi công việc, nhất là xây dựng, sửa nhà, động thổ.

Thiên thành: Tốt cho mọi công việc.

Phúc sinh: Tốt cho mọi công việc.

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành đi xa.

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, buôn bán, khai trương. 

Ngọc đường: Tốt cho mọi công việc.

Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.

Nguyệt ân: Tốt cho mọi công việc.

Thiên ân: Tốt cho mọi công việc.

Thiên thuỵ: Tốt cho mọi công việc.

Sao xấu:

Thiên tặc: Xấu đối với động thổ, xây dựng, chuyển về nhà mới, khai trương.

Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành đi xa, cưới hỏi.

Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.

Hỏa tinh: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp.

 

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 16/7/2024

Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.

Tuổi khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.

 

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 16/7/2024

  • Giờ hoàng đạo: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h).

  • Giờ hắc đạo: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h).

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và 23h-01h (Giờ Tý): Trong thời gian này, nên tránh đi xa hoặc cầu tài lộc vì dễ gặp trở ngại và mâu thuẫn. Hãy chú ý đến lời nói và hành động để tránh xung đột.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và 01h-03h (Giờ Sửu): Đây là khoảng thời gian lý tưởng để khởi hành, khai trương, kinh doanh hoặc mở cửa hàng. Công việc sẽ thuận lợi, người đi xa sẽ trở về an toàn, và phụ nữ sẽ nhận được tin vui.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và 03h-05h (Giờ Dần): Tránh cầu tài lộc và đi xa trong khoảng thời gian này do có thể gặp nhiều trở ngại và rủi ro.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và 05h-07h (Giờ Mão): Thời gian này thuận lợi để thực hiện các công việc quan trọng và xuất hành. Đi về hướng Tây Nam để cầu tài lộc sẽ mang lại nhiều may mắn.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và 07h-09h (Giờ Thìn): Đây là thời điểm thích hợp để tiến hành các công việc lớn và đi xa. Nếu muốn cầu tài lộc, hãy chọn hướng Nam để có nhiều thuận lợi và may mắn.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và 09h-11h (Giờ Tỵ): Không thích hợp để cầu tài lộc, dễ gặp khó khăn và tranh chấp. Khi ra ngoài cần cẩn trọng để tránh mất cắp. Nếu mất đồ, mất của khi đi hướng Nam thì tìm kiếm ngay sẽ thấy.

 

Xuất hành hôm nay âm lịch 16/7/2024

Ngày xuất hành:

Chu tước: Không tốt cho việc xuất hành đi xa hay cầu tài dễ bị mất cắp và kiện tụng thường gặp bất lợi vì thiếu lý lẽ.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và Tài thần.

 

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.

Nguyễn Sơn - Lịch Âm (tổng hợp)