Mệnh ngày: Bích lôi hỏa
Giờ hoàng đạo: Tý(23h - 1h), Sửu(1h - 3h), Mão(5h - 7h), Ngọ(11h - 13h), Thân(15h - 17h), Dậu(17h - 19h)
Tuổi xung: Bính ngọ, Giáp ngọ
Xem lịch âm hôm nay ngày 23 tháng 7; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Ba ngày 23 tháng 7 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
Hôm nay là ngày 23-07-2024 dương lịch.
Hôm nay bao nhiêu âm?
Hôm nay là ngày 18-06-2024 âm lịch.
Hôm nay là ngày gì?
Hôm nay là Ngày Mậu Tý - Tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là Thứ Ba ngày 23-07-2024
Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Tý, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Đại Thử.
Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Mậu Tý - Dương Thổ khắc Dương Thủy: Đây là một ngày rất xấu, do Thiên Can xung khắc với Địa Chi. Nếu tiến hành công việc vào ngày này, sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại, tốn nhiều công sức mà vẫn khó đạt được kết quả mong muốn. Vì thế, nên tránh thực hiện các việc lớn vào ngày này để hạn chế rủi ro.
Việc nên và không nên làm ngày 23/7/2024
Việc nên làm:
Trong ngày này việc tranh chấp, kiện tụng sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi và có nhiều lẽ phải.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, đổ trần, xây dựng, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, mở cửa hiệu, khai trương, cửa hàng, buôn bán, xuất hành đi xa, cưới hỏi, chữa bệnh, tế lễ, mai táng, an táng đều không được thuận lợi, gặp nhiều rủi ro và trở ngại như nhỡ xe, tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 23/7/2024
Sao tốt:
Giải thần: Tốt cho việc như cúng bái, tế tự, kiện tụng, tranh chấp.
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng, đông thổ.
Hoang vu: Xấu cho mọi công việc.
Nguyệt hoả: Xấu cho việc sửa chữa, lợp nhà, làm bếp.
Hoàng sa: Xấu nhất là xuất hành đi xa.
Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương.
Trùng phục: Kỵ cho việc cưới hỏi.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 23/7/2024
Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 23/7/2024
-
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h).
- Giờ hắc đạo: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h).
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và 23h-01h (Giờ Tý): Khoảng thời gian này thích hợp để xuất hành, kinh doanh, và khai trương. Mọi việc sẽ diễn ra suôn sẻ, phụ nữ nhận tin vui và người đi xa trở về an toàn.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và 01h-03h (Giờ Sửu): Đây là giờ xấu, nên tránh cầu tài lộc và xuất hành để tránh rủi ro và trở ngại.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và 03h-05h (Giờ Dần): Thời gian này rất thuận lợi cho các công việc quan trọng và xuất hành. Hướng Tây Nam là hướng tốt nhất để cầu tài lộc.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và 05h-07h (Giờ Mão): Khoảng thời gian lý tưởng cho các công việc quan trọng và xuất hành. Hướng Nam là hướng tốt nhất để cầu tài lộc.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và 07h-09h (Giờ Thìn): Không nên cầu tài lộc trong khung giờ này vì dễ gặp khó khăn và tranh chấp. Khi ra ngoài, cần cẩn thận để tránh mất cắp, đặc biệt khi đi về hướng Nam.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và 09h-11h (Giờ Tỵ): Nên hạn chế xuất hành và cầu tài lộc để tránh gặp trở ngại và mâu thuẫn. Cần cẩn trọng trong lời nói và hành động để tránh xung đột.
Xuất hành hôm nay âm lịch 23/7/2024
Ngày xuất hành:
Chu tước: Xuất hành hay cầu tài lộc vào ngày này đều không thuận lợi. Có nguy cơ mất mát tài sản, dễ gặp rắc rối trong kiện cáo và chịu thiệt thòi do thiếu lý lẽ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần.
Bạn dễ dàng tra cứu lịch âm ngày hôm nay 23/7/2024, với các thông tin cụ thể như: âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, những việc nên và không nên làm. Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp bạn chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách hiệu quả và chính xác.