Lịch âm 24/6 - Âm lịch hôm nay 24/6 licham vn - lịch vạn niên 24/6/2024

Published: 23-6-2024
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 24/6/2024

Mệnh ngày: Thiên thượng hỏa - Ngày hắc đạo

Giờ hoàng đạo: Dần(3h - 5h), Mão(5h - 7h), Tỵ(9h - 11h), Thân(15h - 17h), Tuất(19h - 21h), Hợi(21h - 23h)

Tuổi xung: Đinh sửu, Ất sửu

Xem lịch âm hôm nay ngày 24 tháng 6; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Hai ngày 24 tháng 6 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất. 

 

Hôm nay là ngày bao nhiêu?

Hôm nay là ngày 24-06-2024 dương lịch.
 

Hôm nay bao nhiêu âm?

Hôm nay là ngày 18-05-2024 âm lịch.
 

Hôm nay là ngày gì?

Hôm nay là Ngày Kỷ Mùi - Tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là Thứ Hai ngày 24-06-2024
 

Xét về can chi, hôm nay là ngày Kỷ Mùi, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Hạ Chí.

Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Kỷ Mùi - Đồng hành Âm Thổ: Đây là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến sự bất hòa và xung đột, không thuận lợi cho các việc quan trọng.

 

Việc nên và không nên làm ngày 24/6/2024

Việc nên làm:

Trong ngày này đổ trần, đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, khai trương, buôn bán, mở cửa hiệu, cửa hàng, cầu tài lộc, tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh sẽ gặp nhiều thuận lợi, có nhiều lý lẽ phải và may mắn.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như động thổ, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, mai táng, an táng đều không thuận lợi, gặp nhiều trở ngại và rủi ro như nhỡ xe, nhỡ tàu.

 

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 24/6/2024

Sao tốt: 

Lục hợp: Tốt cho mọi công việc.

Sao xấu:

Câu trận: Kỵ cho việc mai táng, an táng.

Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương.

Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, cưới hỏi, an táng.

 

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 24/6/2024

Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.

Tuổi khắc với ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

 

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 24/6/2024

  • Giờ hoàng đạo: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).
  • Giờ hắc đạo: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h).

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý): Là thời gian thuận lợi để xuất hành đi xa, mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán, khai trương gặp nhiều may mắn. Mọi công việc sẽ diễn ra suôn sẻ, ít gặp trở ngại, người đi xa sẽ trở về an toàn và phụ nữ sẽ đặc biệt nhận được tin vui.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu): Thời gian này không thích hợp cho việc cầu tài, cầu lộc, sẽ gặp nhiều khó khăn và xuất hành đi xa dễ gặp rủi ro.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần): Đây là thời điểm lý tưởng để tiến hành công việc và xuất hành. Để cầu tài lộc, nên đi theo hướng Tây Nam sẽ gặp nhiều may mắn và thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão): Thời gian này rất thuận lợi cho mọi công việc và xuất hành. Để cầu tài lộc, nên đi về hướng Nam để gặp nhiều thuận lợi và may mắn.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn): Là khoảng thời gian không tốt, sự nghiệp khó thành, cầu tài lộc sẽ gặp nhiều khó khăn và dễ xảy ra tranh chấp. Cần thận trọng trong mọi công việc và xuất hành đi xa dễ mất cắp. Nếu đi hướng Nam mất đồ, mất của thì tìm nhanh mới thấy.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tỵ): Khung giờ này không thuận lợi, xuất hành hoặc cầu tài lộc sẽ gặp nhiều trở ngại và mâu thuẫn. Cần thận trọng trong lời nói và cách ứng xử để tránh cãi vã, xung đột.

 

Xuất hành hôm nay âm lịch 24/6/2024

Ngày xuất hành:

Thiên đạo: Khi cầu tài, cầu lộc và xuất hành đi xa nên tránh vì dù được thì cũng rất tốn kém, dễ thất bại.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần.
 

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.

Nguyễn Sơn - Lịch Âm (tổng hợp)