Lịch âm 26/5 - Âm lịch hôm nay 26/5 - lịch vạn niên 26/5/2024

Published: 25-5-2024
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 26/5/2024
Chủ nhật 26/5/2024 -+- Ngày 19 tháng 4 âm lịch
Ngày: Ngày Canh Dần, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn
Giờ đầu ngày: Bính Tý
Tiết: Tiểu mãn

Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem lịch âm hôm nay ngày 26 tháng 5; theo dõi âm lịch hôm nay, chủ nhật ngày 26 tháng 5 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.

Câu hỏi thường gặp trong ngày!


Hôm nay là ngày bao nhiêu?

Hôm nay là ngày 26-05-2024 dương lịch.
 

Hôm nay bao nhiêu âm?

Hôm nay là ngày 19-04-2024 âm lịch.
 

Hôm nay là ngày gì?

Hôm nay là Ngày Canh Dần, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là Chủ Nhật ngày 26-05-2024


Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Dần, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Tiểu Mãn.

Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Canh Dần - Dương Kim khắc Dương Mộc: Là ngày có Địa Chi với Thiên Can xung khắc nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ gặp nhiều trở ngại, mọi việc tốn thời gian, công sức, khó thành, vì vậy nên tránh làm những công việc lớn.
 

Việc nên và không nên làm ngày 26/5/2024

Việc nên làm: 

Trong ngày này cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán, khai trương, kiện tụng, tranh chấp sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi và có quý nhân phù trợ.

Việc không nên làm: 

Đổ trần, xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới không tốt có thể ảnh hưởng đến vận khí, tài lộc và sức khỏe cho gia chủ. Xuất hành đi xa, cưới hỏi gặp nhiều trở ngại, nhỡ tàu xe.
 

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 26/5

Sao tốt: 

Nguyệt Đức: Tốt cho mọi công việc.

Minh Tinh: Tốt cho mọi công việc.

Kính Tâm: Tốt cho việc án táng, mai táng.

Mẫu Thương: Tốt cho mọi công việc.

Sao xấu:

Thiên cương: Xấu mọi công việc

Kiếp sát: Kỵ xuất hành đi xa, xây dựng, an táng, mai táng.

Địa phá: Kỵ động thổ, xây dựng.

Thiên ôn: Kỵ động thổ, xây dựng.

Nguyệt hỏa: Xấu đối với lợp nhà, sửa chữa nhà.

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi công việc

Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng, an táng.

 

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 26/5/2024

Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.

Tuổi khắc với ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Nhâm Thân, Mậu Thân.

 

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 26/5/2024

  • Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h).
  • Giờ hắc đạo: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h).

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý): Là giờ khá xấu, không thuận lợi cho việc xuất hành đi xa, cầu tài lộc dễ gặp phải mâu thuẫn, tranh cãi. Do đó, cẩn trọng trong lời ăn, tiếng nói và cách hành xử để tránh xảy ra việc, tranh cãi, xung đột.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu): Là thời điểm lý tưởng để khai trương, kinh doanh và xuất hành đi xa, mang lại nhiều may mắn. Đặc biệt, trong giờ này người đi xa sẽ an toàn trở về, mọi công việc sẽ được nhiều thuận lợi và phụ nữ sẽ nhận được tin mừng vui.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần): Là giờ xấu, cầu tài, cầu lộc thường gặp trở ngại và đi xa có thể gặp rủi ro.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão): Là giờ tốt để xuất hành đi xa và thực hiện mọi công việc. Muốn cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Tây Nam sẽ được may mắn, thành công và thuận lợi.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn): Là giờ thuận lợi, nếu cầu tài lộc, hãy chọn đi hướng Nam gặp được thuận lợi và may mắn. Trồng trọt và chăn nuôi sẽ nhận được tin vui mừng, thuận lợi và may mắn.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tỵ): Mưu sự khó thành, cầu tài, cầu lộc gặp nhiều trở ngại, dễ gặp tranh chấp và kiện tụng. Tránh tranh luận, cãi cọ, nên cần thận trọng trong mọi công việc, xuất hành đi xa dễ bị mất cắp, nếu đi theo hướng Nam mất đồ, mất của thì phải tìm nhanh mới thấy.
 

Xuất hành hôm nay âm lịch 26/5/2024

Ngày xuất hành:

Đường phong: Là giờ rất tốt, xuất hành đi xa, cầu lộc tài được như ý muốn, gặp được nhiều thuận lợi, có quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần.

 

 Lịch Âm Việt Nam (tổng hợp)