Lịch âm 26/6 - Âm lịch hôm nay 26/6 licham vn - lịch vạn niên 26/6/2024

Cập nhật vào: 25-6-2024
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 26/6/2024

Mệnh ngày: Thạch Lựu mộc - Ngày hoàng đạo

Giờ hoàng đạo: Tý(23h - 1h), Dần(3h - 5h), Mão(5h - 7h), Ngọ(11h - 13h), Mùi(13h - 15h), Dậu(17h - 19h)

Tuổi xung: Quý mão, Kỷ mão, Ất sửu, Ất mùi

Xem lịch âm hôm nay ngày 26 tháng 6; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Tư ngày 26 tháng 6 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.

 

Hôm nay là ngày bao nhiêu?

Hôm nay là ngày 26-06-2024 dương lịch.
 

Hôm nay bao nhiêu âm?

Hôm nay là ngày 20-05-2024 âm lịch.
 

Hôm nay là ngày gì?

Hôm nay là Ngày Tân Dậu - Tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là Thứ Tư ngày 26-06-2024
 

Xét về can chi, hôm nay là ngày Tân Dậu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Hạ Chí.

Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Tân Dậu - Đồng hành Âm Thổ: Đây là ngày có Thiên Can khắc Địa Chi đồng cực, đồng hành, dễ dẫn đến xung đột, đẩy nhau, không thích hợp cho việc lớn.
 

Việc nên và không nên làm ngày 26/6/2024

Việc nên làm:

Trong ngày này việc tranh chấp, kiện tụng sẽ gặp nhiều thuận lợi, có nhiều lý lẽ phải và may mắn.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, đổ trần, đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành đi xa, buôn bán, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, cầu tài lộc, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng đều không thuận lợi, gặp nhiều trở ngại và rủi ro như trễ tàu, xe.
 

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 26/6/2024

Sao tốt: 

Minh đường: Tốt cho mọi công việc.

Bất tương: Tốt cho việc cưới hỏi.

Nguyệt tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, xuất hành hay giao dịch.

Kính tâm: Tốt đối với việc an táng, mai táng.

Tuế hợp: Tốt cho mọi công việc.

Hoạt điệu: Tốt cho mọi công việc.

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Sao xấu:

Thiên cương: Xấu cho mọi công việc.

Thiên lại: Xấu cho mọi công việc.

Tiểu hồng sa: Xấu cho mọi công việc.

Tiểu hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc.

Địa tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng.

Lục bất thành: Xấu cho việc động thổ, xây dựng.
 

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 26/6/2024

Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.

Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Mùi.
 

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 26/6/2024

  • Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h).

  • Giờ hắc đạo: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h).

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và 23h-01h (Giờ Tý): Đây là khoảng thời gian thuận lợi để tiến hành công việc và xuất hành. Muốn cầu tài lộc, nên đi về hướng Tây Nam sẽ gặp nhiều may mắn và thuận lợi.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và 01h-03h (Giờ Sửu): Đây là thời gian lý tưởng cho mọi công việc và xuất hành. Để cầu tài lộc, hãy đi về hướng Nam, sẽ gặp nhiều may mắn và thuận lợi.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và 03h-05h (Giờ Dần): Thời gian này không tốt, sự nghiệp khó thành công, cầu tài lộc sẽ gặp nhiều khó khăn và dễ xảy ra tranh chấp. Cần thận trọng trong mọi công việc, xuất hành đi xa dễ bị mất cắp; nếu đi hướng Nam mà mất đồ, sẽ nhanh chóng tìm thấy.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và 05h-07h (Giờ Mão): Khung giờ này không thuận lợi, xuất hành hoặc cầu tài lộc sẽ gặp nhiều trở ngại và mâu thuẫn. Cần thận trọng trong lời nói và cách ứng xử để tránh cãi vã, xung đột.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và 07h-09h (Giờ Thìn): Thời gian này thuận lợi để xuất hành đi xa, mở cửa hàng, buôn bán, khai trương, gặp nhiều may mắn. Mọi công việc sẽ diễn ra suôn sẻ, ít gặp trở ngại, người đi xa sẽ trở về an toàn và phụ nữ sẽ nhận được tin mừng.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và 09h-11h (Giờ Tỵ): Không nên cầu tài hay cầu lộc trong thời gian này, vì sẽ gặp nhiều khó khăn và xuất hành đi xa dễ gặp rủi ro.
 

Xuất hành hôm nay âm lịch 26/6/2024

Ngày xuất hành:

Thiên thương: Xuất hành để gặp cấp trên rất thuận lợi, cầu tài lộc sẽ có tài lộc, mọi việc đều diễn ra suôn sẻ.  

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và Tài thần.

 

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.

Nguyễn Sơn - Lịch Âm (Tổng hợp)