Mệnh ngày: Đại hải thủy
Giờ hoàng đạo: Dần(3h - 5h), Thìn(7h - 9h), Tỵ(9h - 11h), Thân(15h - 17h), Dậu(17h - 19h), Hợi(21h - 23h)
Tuổi xung: Bính thìn, Giáp thìn, Bính thân, Bính dần
Xem lịch âm hôm nay ngày 27 tháng 6; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Năm ngày 27 tháng 6 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
Hôm nay là ngày 27-06-2024 dương lịch.
Hôm nay bao nhiêu âm?
Hôm nay là ngày 21-05-2024 âm lịch.
Hôm nay là ngày gì?
Hôm nay là Ngày Nhâm Tuất - Tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là Thứ Năm ngày 27-06-2024
Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Tuất, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Hạ Chí.
Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Nhâm Tuất - Dương Thổ khắc Dương Thủy: Địa Chi tương khắc với Thiên Can, đây là ngày không thuận lợi. Không nên bắt đầu các công việc lớn sẽ gặp nhiều khó khăn. Tuy nhiên, các công việc nhỏ vẫn có thể tiến hành như bình thường.
Việc nên và không nên làm ngày 27/6/2024
Việc nên làm:
Trong ngày này việc khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, buôn bán, cầu tài lộc sẽ gặp nhiều thuận lợi, có nhiều lý lẽ phải và may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, đổ trần, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, cưới hỏi, tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng đều không thuận lợi, gặp nhiều trở ngại và rủi ro như trễ tàu, xe.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 27/6/2024
Sao tốt:
Thiên phúc: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt giải: Tốt cho mọi công việc.
Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, xuất hành đi xa.
Tam hợp: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, động thổ.
Sao xấu:
Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Đại hao: Xấu cho mọi công việc.
Ly sào: Xấu cho mọi công việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 27/6/2024
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc với ngày: Bính Dần, Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 27/6/2024
-
Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h).
- Giờ hắc đạo: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h).
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và 23h-01h (Giờ Tý): Đây là thời gian thuận lợi cho các công việc và xuất hành. Nếu muốn cầu tài lộc, nên đi về hướng Nam để gặp nhiều may mắn và thuận lợi.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và 01h-03h (Giờ Sửu): Thời gian này không tốt cho sự nghiệp và cầu tài lộc, dễ gặp nhiều khó khăn và tranh chấp. Cần thận trọng trong mọi việc, xuất hành đi xa có thể gặp rủi ro mất cắp, nếu đi hướng Nam mà mất đồ hãy nhanh tìm mới thấy.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và 03h-05h (Giờ Dần): Đây là khung giờ không thuận lợi cho xuất hành và cầu tài lộc, dễ gặp trở ngại và mâu thuẫn. Cần cẩn thận trong lời nói và cách ứng xử để tránh tranh cãi.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và 05h-07h (Giờ Mão): Thời gian này thích hợp để xuất hành, mở cửa hàng, buôn bán hoặc khai trương, gặp nhiều may mắn. Công việc sẽ diễn ra suôn sẻ, ít trở ngại, người đi xa sẽ trở về an toàn và phụ nữ sẽ nhận được tin mừng.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và 07h-09h (Giờ Thìn): Không nên cầu tài hay cầu lộc trong khoảng thời gian này vì dễ gặp khó khăn và xuất hành đi xa có thể gặp rủi ro.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và 09h-11h (Giờ Tỵ): Đây là thời gian thuận lợi để tiến hành công việc và xuất hành. Nếu muốn cầu tài lộc, nên đi về hướng Tây Nam để gặp nhiều may mắn và thuận lợi.
Xuất hành hôm nay âm lịch 27/6/2024
Ngày xuất hành:
Thiên thương: Cầu tài lộc sẽ có tài lộc, xuất hành để gặp cấp trên rất thuận lợi, mọi công việc đều diễn ra suôn sẻ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây để rướcTài thần.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.