Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 6/6/2024
Mệnh ngày: Bích thượng thổ - Ngày hoàng đạo
Giờ hoàng đạo: Dần(3h - 5h), Mão(5h - 7h), Tỵ(9h - 11h), Thân(15h - 17h), Tuất(19h - 21h), Hợi(21h - 23h)
Tuổi xung: Quý mùi, Đinh mùi, Ất dậu, Ất mão
Xem lịch âm hôm nay ngày 6 tháng 6 dương lịch năm 2024; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Năm ngày 1 tháng 5 năm Giáp Thìn nhanh nhất và chính xác nhất.
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
Hôm nay là ngày 06-06-2024 dương lịch.
Hôm nay bao nhiêu âm?
Hôm nay là ngày 01-05-2024 âm lịch.
Hôm nay là ngày gì?
Hôm nay là Ngày Tân Sủu - Tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là Thứ Năm ngày 06-06-2024
Xét về can chi, hôm nay là ngày Tân Sửu, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Mang Chủng.
Hôm nay được đánh giá là ngày Thoa Nhật (tiểu cát) - Ngày Tân Sửu - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày tiểu cát, có Địa Chi xuất Thiên Can nên khá tốt. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc gặp nhiều thuận lợi, khả năng thành công cao, nên ngày hôm nay có thể tiến hành công mọi việc.
Việc nên và không nên làm ngày 6/6/2024
Việc nên làm:
Trong ngày này việc xuất hành đi xa, chuyển về nhà mới, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn, thành công và có nhiều lý phải.
Việc không nên làm:
Đổ trần, động thổ, xây dựng, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, cầu tài lộc, buôn bán, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, cưới hỏi,an táng, mai táng không có lợi, gặp nhiều trở ngại, nhỡ xe, nhỡ tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 6/6/2024
Sao tốt:
Kim đường: Tốt cho mọi việc.
Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương.
Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự.
Cát khánh: Tốt cho mọi việc.
Âm đức: Tốt cho mọi việc.
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi công việc nhưng kỵ việc kiện tụng, tranh chấp.
Sao xấu:
Nguyệt hoả: Xấu cho việc đổ trần, lợp nhà.
Nguyệt hư: Xấu nếu làm việc cưới xin, mở cửa hàng, cửa hiệu.
Nhân cách: Xấu đối với cưới hỏi, động thổ, xây dựng.
Huyền vũ: Kỵ việc an táng, mai táng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 6/6/2024
Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.