Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 9/6/2024
Mệnh ngày: Phú đăng hỏa
Giờ hoàng đạo: Dần(3h - 5h), Thìn(7h - 9h), Tỵ(9h - 11h), Thân(15h - 17h), Dậu(17h - 19h), Hợi(21h - 23h)
Tuổi xung: Nhâm tuất, Canh tuất, Canh thìn
Xem lịch âm hôm nay ngày 9 tháng 6; theo dõi âm lịch hôm nay, Chủ nhật ngày 9 tháng 6 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
Hôm nay là ngày 09-06-2024 dương lịch.
Hôm nay bao nhiêu âm?
Hôm nay là ngày 04-05-2024 âm lịch.
Hôm nay là ngày gì?
Hôm nay là Ngày Giáp Thìn - Tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là Chủ nhật ngày 09-06-2024
Hôm nay được coi là Ngày hoàng đạo
Xét về can chi, hôm nay là ngày Giáp Thìn, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Mang Chủng.
Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Giáp Thìn - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Đây là ngày Thiên Can khắc với Địa Chi, rất xấu. Tiến hành công việc trong ngày này sẽ gặp nhiều trở ngại, tốn công sức mà khó thành công. Do đó, nên tránh thực hiện các việc lớn.
Việc nên và không nên làm ngày 9/6/2024
Việc nên làm:
Trong ngày này, việc cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, chữa bệnh, tế lễ, kiện tụng, tranh chấp, sửa chữa nhà, xuất hành đi xa, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều thuận lợi, thành công, may mắn và có nhiều lý lẽ đúng đắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, chuyển về nhà mới, cưới hỏi đều không thuận lợi, dễ gặp nhiều trở ngại và rủi ro như nhỡ xe hoặc nhỡ tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 9/6/2024
Sao tốt:
Sinh khí: Tốt cho mọi công việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng trọt.
Yếu yên: Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân, cưới hỏi.
Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.
Minh tinh: Tốt mọi công việc.
Sao xấu:
Hoang vu: Xấu cho mọi công việc.
Tứ thời cô quả: Kỵ hôn nhân, cưới hỏi.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 9/6/2024
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 9/6/2024
- Giờ hoàng đạo: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h).
- Giờ hắc đạo: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h).
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý): Thời điểm tốt cho việc cầu tài và xuất hành, nên chọn đi hướng Nam sẽ gặp nhiều may mắn. Việc trồng trọt và chăn nuôi sẽ thuận lợi, có tin vui và thành công.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu): Mưu sự khó thành, cầu tài lộc gặp nhiều trở ngại, dễ gặp tranh chấp và kiện tụng. Tránh tranh luận, cãi vã và nên thận trọng trong mọi công việc. Nếu đi hướng Nam và bị mất của, phải tìm nhanh mới thấy.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần): Thời gian khá xấu, khi xuất hành hoặc cầu tài lộc thường gặp nhiều trở ngại và mâu thuẫn. Hãy cẩn thận trong lời nói và cách ứng xử để tránh tranh cãi và xung đột.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão): Thời điểm rất tốt cho việc khai trương, kinh doanh, mở cửa hàng và xuất hành, mang lại nhiều may mắn. Đặc biệt, phụ nữ sẽ nhận được tin vui, mọi công việc đều thuận lợi, và người đi xa sẽ trở về bình an.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn): Không thuận lợi cho việc cầu tài lộc, thường gặp nhiều khó khăn và đi xa có thể gặp rủi ro.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tỵ): Giờ tốt để thực hiện mọi công việc và xuất hành. Nếu muốn cầu tài lộc và may mắn, nên đi về hướng Tây Nam sẽ gặp nhiều thuận lợi và thành công.
Xuất hành hôm nay âm lịch 9/6/2024
Ngày xuất hành:
Thiên tài: Nên xuất hành và cầu tài, sẽ có nhiều thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận lợi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam rước Tài thần.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.